Âm lịch: Ngày 30/9/2021 Tức ngày Bính Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu
Hành Thổ – Sao Khuê – Trực Phá – Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 23/10 tới ngày 6/11)
Trạch Nhật: Ngày Bính Thìn – Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) – Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi bắt buộc rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít bắt gặp trở kinh hoảng.
Ngày Tháng Năm
Bính Thìn Mậu Tuất Tân Sửu
Sa trung Thổ Bình địa Mộc Bích thượng Thổ
Giờ hoàng đạo
Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Canh Dần (03h-05h) Tùng bá Mộc
Nhâm Thìn (07h-09h) Trường lưu Thủy không Vong
Quý Tỵ (09h-11h) Trường lưu Thủy Thọ Tử – không Vong
Bính Thân (15h-17h) Sơn hạ Hỏa Sát Chủ
Đinh Dậu (17h-19h) Sơn hạ Hỏa
Kỷ Hợi (21h-23h) Bình địa Mộc
Xem chi tiết lịch vạn niên ngày mai >>>Tại đây
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Mậu Tý (23h-01h) Tích lịch Hỏa
Kỷ Sửu (01h-03h) Tích lịch Hỏa
Tân Mão (05h-07h) Tùng bá Mộc
Giáp Ngọ (11h-13h) Sa Trung Kim
Ất Mùi (13h-15h) Sa Trung Kim
Mậu Tuất (19h-21h) Bình địa Mộc
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Sao: Khuê
Khuê mộc lang
Khuê tinh thuộc mộc mang phần lành
vợ ông xã hòa thuận phúc lộc sinh
Chỉ giảm thiểu mở hàng cùng động thổ
Đưa ma, sửa mộ cũng bắt buộc rành
Trực: Phá
Việc buộc phải khiến cho Việc kiêng kị
thấp cho các việc dỡ nhà, phá vách, rời khỏi. Xấu cho các việc mở shop, may mặc, sửa kho, hội họp.
Người sinh vào trực này lao đao, lo âu buộc phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn sở hữu thể khiến cho buộc phải sự nghiệp bất ngờ.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao rẻ Sao xấu
Thiên đức* – Nguyệt Đức* – Giải Thần – Ích Hậu – loại yêu mến * – Thanh Long * Nguyệt Phá – Lục Bất thành – Vãng vong
Việc nên làm Việc kiêng kị
An táng, mai táng – Tế lễ, chữa bệnh – kiện tụng, tranh chấp Động thổ – Đổ trần, lợp mái nhà – Xây dựng, sửa chữa nhà – Cưới hỏi – Khai trương, cầu tài lộc, mở shop, cửa hiệu – Xuất hành đi xa – Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Đừng bỏ qua:
Xuất hành
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông
Ngày thấp Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Niên: Lưu mang nghĩa là lưu nắm lại, kéo lại; Niên sở hữu nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị cầm lại. Đây là trạng thái ko rẻ, công việc bị dây dưa, cản trở, khó xong xuôi. Vì thời gian kéo dài bắt buộc xoàng xĩnh sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu khiếu nại đến việc to như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ…
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành buộc phải đi vào sáng sủa sớm. Cỗu tài thắng lợi. Tất cả việc như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h TỐC HỶ Vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan phổ biến may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài tối tăm. Kiện các phải hoãn lại. Người đi chưa mang tin về. Mất của, đi hướng Nam tậu nhanh mới thấy. Bắt buộc phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng siêu xoàng. Việc khiến cho chậm, lâu la nhưng làm cho gì đều cứng cáp.
03h-05h và 15h-17h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói xoàng xĩnh, buộc phải buộc phải phòng. Người đi ra bắt buộc hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, giảm thiểu lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, giả dụ tóm bắt buộc đi thì buộc phải cầm miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h TIỂU CÁC siêu tốt lành, đi kém cỏi bắt gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ sở hữu tin mừng, người đi sắp về nhà. Đa số việc đều hòa hợp. Sở hữu bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h TUYỆT LỘ Cầu tài ko có lợi, hay bị trái ý, đi ra hay gặp gỡ nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h ĐẠI AN đa số việc đểu thấp lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
NGuồn xem: Tử vi >>> https://tuviso.com/